Saturday, April 30, 2016
On 12:06 AM by MATH CHANNEL in Đề thi Toán 8 1 comment
ĐỀ THI TOÁN 8 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008$-$2009 QUẬN 11 TPHCM
Bài 1. (2 điểm) Giải phương trình:
a) $4x - 3 = 3x + 2$
b) $5x - 9 + 2\left( {x + 1} \right) = 0$
b) $5x - 9 + 2\left( {x + 1} \right) = 0$
Bài 2. (1,5 điểm) Giải phương trình:
a)
$2x\left( {x - 2} \right) + 3\left( {x - 2} \right) = 0$
b) $\dfrac{{2x - 5}}{{x - 4}} = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 2}}$
b) $\dfrac{{2x - 5}}{{x - 4}} = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 2}}$
Bài 3. (1,5 điểm) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm
trên trục số:
a) $2x - 5 > 0$
b) $\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right) \le x^2 - 8x + 12$
Bài 4. (1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau đây:
a) Số quyển sách ở tủ A gấp 3 lần số quyển sách ở
tủ B. Nếu lấy ở tủ A ra 127 quyển và thêm 81 quyển vào tủ B thì số sách ở 2 tủ
bằng nhau. Tìm số quyển sách ở mỗi tủ.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: $M = 12 + 8x - x^2 $
Bài 5. (3,5 điểm) Cho
tam giác $ABC$ có ba góc nhọn. Các đường cao $AM$, $BN$, $CK$ cắt nhau tại $H$.
a) Chứng minh: $\normalsize \triangle AHK$ và $\normalsize \triangle CHM$ đồng dạng.
b) Chứng minh: $\dfrac{{AN}}{{AK}} = \dfrac{{AB}}{{AC}}$.
c) Chứng minh: $MH.MA = MB.MC$.
d) Cho biết $MB = 4$cm, $MC = 6$cm, $MH = 3$cm. Tính độ
dài cạnh $AC$.
Friday, April 29, 2016
On 10:48 PM by MATH CHANNEL in Đề thi Toán 7 1 comment
ĐỀ THI TOÁN 7 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008$-$2009 QUẬN 11 TPHCM
Bài 1. (1,5 điểm) Điểm một bài kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh được ghi lại như sau:
7 6 8 9 9 4 7 5 6 10
a)
Lập bảng tần số.
b)
Tính điểm trung bình bài kiểm tra môn toán của nhóm.
Bài 2. (2 điểm) Cho đơn thức: $A = 2( - 3)x^2 y^4 x^3 y^2 $
a) Thu gọn đơn thức $A$ và tìm bậc của $A$.
b) Tính giá trị của đơn thức $A$ tại $x = 2$; $y = 1$.
a) Thu gọn đơn thức $A$ và tìm bậc của $A$.
b) Tính giá trị của đơn thức $A$ tại $x = 2$; $y = 1$.
Bài 3. (2 điểm) Cho hai đa thức:
$M = 4x^3 - 3x^2 - 2x + 5$; $N = x^3 + 4x^2 - 6x - 3$
a) Tính $M + N$.
$M = 4x^3 - 3x^2 - 2x + 5$; $N = x^3 + 4x^2 - 6x - 3$
a) Tính $M + N$.
b) Tính $M - N$.
Bài 4. (1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau đây:
a) $B = 2x - 6$
b) $C = 3x + 5 + \left( {7 - x} \right)$
c) $D = 3\left( {2x - 8} \right) - 2\left( {4 - x} \right)$
Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC
vuông tại A có AB = 9 cm, AC = 12 cm. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA.
Kẻ đường thẳng qua D vuông góc với BC, đường thẳng này cắt AC ở E và cắt AB ở
K.
a) Tính độ dài cạnh
BC.
b) Chứng minh: $\triangle$ABE = $\triangle$DBE. Suy
ra BE là phân giác của $\widehat{ABC}$.
c) Chứng minh:
AC = DK.
d)
Kẻ đường thẳng qua A vuông góc với BC tại H. Đường thẳng này cắt BE ở M.
Chứng minh: $\triangle$AME là tam giác cân.Saturday, April 16, 2016
On 9:57 PM by MATH CHANNEL in Grade 6 Math 1 comment
I. METHOD OF MEASURING ANGLE
To measure angle xOy, a protractor is placed so that its center coincides with vertex O of the angle, one side of the angle (such Ox) passes through line 0 of the protractor. Assume that the other side of the angle (ray Oy) passes through line 33. Then we say measurement of angle xOy is 33 degrees.
The measurement of angle xOy is 33 degrees, is denoted by $\widehat {xOy} = {33^0}$ or $\angle xOy = {33^0}$
(Tâm của thước: Center of a protractor)
The measurement of angle xOy is 33 degrees, is denoted by $\widehat {xOy} = {33^0}$ or $\angle xOy = {33^0}$
(Tâm của thước: Center of a protractor)
II. PRACTICE MEASURING ANGLES
Find the measurement of the angles in below figures?
Both angles are $139^0$
You can practice more at website http://www.mathplayground.com/measuringangles.html
Saturday, April 9, 2016
$\boxed{\text {Bài toán 1.}}$ Cho phương trình: $3{x^2} - 6x - 4 = 0$ có hai nghiệm $x_1$, $x_2$. Tính giá trị của các biểu thức sau:
1) $\left| {{x_1} - {x_2}} \right|$
2) $x_1^2 + x_2^2$
3) $x_1^3 + x_2^3$
4) $x_1^4 + x_2^4$
5) $x_1^2 + x_2^2 - 5{x_1}{x_2}$
6) $\left( {3{x_1} + {x_2}} \right)\left( {3{x_2} + {x_1}} \right)$
7) $\dfrac{1}{{{x_1}}} + \dfrac{1}{{{x_2}}}$
2) $x_1^2 + x_2^2$
3) $x_1^3 + x_2^3$
4) $x_1^4 + x_2^4$
5) $x_1^2 + x_2^2 - 5{x_1}{x_2}$
6) $\left( {3{x_1} + {x_2}} \right)\left( {3{x_2} + {x_1}} \right)$
7) $\dfrac{1}{{{x_1}}} + \dfrac{1}{{{x_2}}}$
8) $\dfrac{1}{{{x_1} - 1}} + \dfrac{1}{{{x_2} - 1}}$
9) $\dfrac{{2x_2^2}}{{{x_1} + {x_2}}} + 2{x_1}$
10) $\dfrac{{3x_1^2 - 6{x_1}}}{{{x_2}}} + \dfrac{{3x_2^2 - 6{x_2}}}{{{x_1}}}$
$\boxed{\text {Bài toán 2.}}$ Cho phương trình ${x^2} - 2\left( {m + 3} \right)x + m - 1 = 0$ ($x$ là ẩn)
$\boxed{\text {Bài toán 3. }}$ Cho phương trình: ${x^2} - \left( {m - 3} \right)x + m - 5 = 0$ ($x$ là ẩn số)
$\boxed{\text {Bài toán 4.}}$ Cho phương trình: ${x^2} + \left( {m - 2} \right)x - m = 0$ ($x$ là ẩn số)
$\boxed{\text {Bài toán 5.}}$ Cho phương trình: ${x^2} - \left( {2m + 3} \right)x + 4m + 2 = 0$ ($x$ là ẩn số).
$\boxed{\text {Bài toán 6.}}$ Cho phương trình: ${x^2} - mx - 1 = 0$ ($x$ là ẩn số)
$\boxed{\text {Bài toán 7.}}$ Cho phương trình: ${x^2} - \left( {m + 1} \right)x + m - 2 = 0$ ($x$ là ẩn số)
$\boxed{\text {Bài toán 8.}}$ Cho phương trình: ${x^2} - \left( {3m - 2} \right)x - 3m = 0$ ($x$ là ẩn số)
$\boxed{\text {Bài toán 9.}}$ Cho phương trình: ${x^2} + \left( {m + 2} \right)x + m + 1 = 0$ ($x$ là ẩn số)
9) $\dfrac{{2x_2^2}}{{{x_1} + {x_2}}} + 2{x_1}$
10) $\dfrac{{3x_1^2 - 6{x_1}}}{{{x_2}}} + \dfrac{{3x_2^2 - 6{x_2}}}{{{x_1}}}$
$\boxed{\text {Bài toán 2.}}$ Cho phương trình ${x^2} - 2\left( {m + 3} \right)x + m - 1 = 0$ ($x$ là ẩn)
a) Giải phương trình khi $m = 1$.
b) Tìm $m$ để phương trình trên có một nghiệm bằng 2 và tìm nghiệm kia.$\boxed{\text {Bài toán 3. }}$ Cho phương trình: ${x^2} - \left( {m - 3} \right)x + m - 5 = 0$ ($x$ là ẩn số)
a) Chứng minh: phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của $m$.
b) Tìm $m$ để phương trình trên có hai nghiệm $x_1$, $x_2$ thỏa điều kiện: $x_1^2 - 4{x_1} + x_2^2 - 4{x_2} = 11$
a) Chứng minh: phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của $m$.
b) Tìm $m$ để phương trình có 2 nghiệm $x_1$, $x_2$ thỏa ${x_1} - {x_2} = - 2$$\boxed{\text {Bài toán 5.}}$ Cho phương trình: ${x^2} - \left( {2m + 3} \right)x + 4m + 2 = 0$ ($x$ là ẩn số).
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của $m$.
b) Tìm $m$ sao cho phương trình có hai nghiệm $x_1$, $x_2$ thỏa hệ thức $2{x_1} - 3{x_2} = 5$$\boxed{\text {Bài toán 6.}}$ Cho phương trình: ${x^2} - mx - 1 = 0$ ($x$ là ẩn số)
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm trái dấu.
b) Tìm $m$ để phương trình có hai nghiệm $x_1$, $x_2$ thỏa $\left| {{x_1} - {x_2}} \right| = 3$
$\boxed{\text {Bài toán 7.}}$ Cho phương trình: ${x^2} - \left( {m + 1} \right)x + m - 2 = 0$ ($x$ là ẩn số)
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của $m$.
b) Gọi $x_1$, $x_2$ là hai nghiệm của phương trình. Tìm $m$ để biểu thức $A = x_1^2 + x_2^2 - 6{x_1}{x_2}$ đạt giá trị nhỏ nhất.
$\boxed{\text {Bài toán 8.}}$ Cho phương trình: ${x^2} - \left( {3m - 2} \right)x - 3m = 0$ ($x$ là ẩn số)
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của $m$.
b) Gọi $x_1$, $x_2$ là hai nghiệm của phương trình. Tìm $m$ để biểu thức $A = x_1^2{x_2} + x_2^2{x_1}$ đạt giá trị lớn nhất.
$\boxed{\text {Bài toán 9.}}$ Cho phương trình: ${x^2} + \left( {m + 2} \right)x + m + 1 = 0$ ($x$ là ẩn số)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của $m$.
b) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm $x_1$, $x_2$ của phương trình không phụ thuộc vào $m$.
$\boxed{\text {Bài toán 10.}}$ Cho phương trình: ${x^2} - 2x + m - 3 = 0$ ($x$ là ẩn số)
$\boxed{\text {Bài toán 10.}}$ Cho phương trình: ${x^2} - 2x + m - 3 = 0$ ($x$ là ẩn số)
a) Tìm $m$ để phương trình có nghiệm.
b) Tìm $m$ để phương trình có hai nghiệm phân biệt
c) Tìm $m$ để phương trình có nghiệm kép.
a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt $x_1$ và $x_2$ với mọi giá trị của $m$.
b) Tìm giá trị của $m$ để biểu thức $A = \dfrac{{ - 5}}{{x_1^2 + x_2^2 + 3{x_1}{x_2} + 4}}$ đạt giá trị nhỏ nhất.
$\boxed{\text {Bài toán 12.}}$ Cho phương trình: ${x^2} - 2mx + 2m - 2 = 0$ ($x$ là ẩn số)
$\boxed{\text {Bài toán 12.}}$ Cho phương trình: ${x^2} - 2mx + 2m - 2 = 0$ ($x$ là ẩn số)
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt $x_1$ và $x_2$ với mọi giá trị của $m$.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $A = \dfrac{{6\left( {{x_1} + {x_2}} \right)}}{{x_1^2 + x_2^2 + 4\left( {{x_1} + {x_2}} \right)}}$
$\boxed{\text {Bài toán 13.}}$ Giải phương trình bậc hai bằng cách nhẩm nghiệm:
a) ${x^2} - \left( {\sqrt 2 + 1} \right)x + \sqrt 2 = 0$
$\boxed{\text {Bài toán 13.}}$ Giải phương trình bậc hai bằng cách nhẩm nghiệm:
b) ${x^2} - \left( {\sqrt 3 - 1} \right)x - \sqrt 3 = 0$
$\boxed{\text {Bài toán 14.}}$
a) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 5 và tích bằng $-$24.
$\boxed{\text {Bài toán 14.}}$
b) Tìm hai số dương biết hiệu của chúng bằng 12 và tích của chúng bằng 64.
Wednesday, April 6, 2016
On 9:21 PM by MATH CHANNEL in Hình học 9 1 comment
$\boxed{\text {Bài toán:}}$ Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy C, D thuộc nửa đường tròn sao cho cung AC nhỏ hơn ${90}^0$, $\widehat {COD} = {90^0}$, M là điểm nằm trên đường tròn sao cho C là điểm chính giữa của cung AM. Các dây AM và BM cắt OC, OD lần lượt tại E và F.
a) Tứ giác OEMF là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh D là điểm chính giữa của cung BM.
c) Một đường thẳng d tiếp xúc với nửa đường tròn tại M và cắt các tia OC và OD lần lượt tại I và K. Chứng minh tứ giác OBKM và tứ giác OAIM nội tiếp được.
d) Giả sử tia AM cắt tia BD tại S. Hãy xác dịnh vị trí của C và D trên đường tròn (O) sao cho 5 điểm M, O, B, K, S cùng thuộc một đường tròn.
Hướng dẫn
a) Các em tự làm.
b) Các em tự làm.
c) Các em tự làm.
d) M, O, B, K, S cùng thuộc một đường tròn
$ \Leftrightarrow $ S thuộc đường tròn ngoại tiếp tứ giác OBKM
$ \Leftrightarrow $ $\widehat {MSB} = \widehat {MKB}$ (1)
mà $\widehat {MSB} = \widehat {SDK} = \widehat {ODB} = \widehat {OBD}$, $\widehat {MKB} = 2\widehat {OKB} = 2\widehat {OBF}$
(1) $ \Leftrightarrow $ $\widehat {OBD} = 2\widehat {OBF}$
$ \Leftrightarrow $ $\widehat {FBD} = \widehat {OBF}$
$ \Leftrightarrow $ $\triangle$OBD cân tại B (có BF vừa là đường cao vừa là phân giác)
$ \Leftrightarrow $ OB = BD (2)
mà OB = OD
(2) $ \Leftrightarrow $ OB = OD = BD
$ \Leftrightarrow $ $\triangle$OBD đều
$ \Leftrightarrow $ $\widehat {BOD} = {60^0}$
$ \Leftrightarrow $ $\widehat {MOD} = {60^0}$
$ \Leftrightarrow $ $\triangle$MOD đều (OM = OD, $\widehat {MOD} = {60^0}$)
$ \Leftrightarrow $ $\widehat {MOC} = \widehat {AOC} = {30^0}$
Monday, April 4, 2016
On 3:58 AM by MATH CHANNEL in Đề thi Toán 9 1 comment
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TPHCM NĂM HỌC 1991$-$1992
Bài 1.
1) Giải phương trình ${\left( {2 - {x^2}} \right)^2} + 3\left( {2 - {x^2}} \right) + 2 = 0$
2) Tính $\sqrt {15{a^2} - 8a\sqrt {15} + 16} $ lúc $a = \sqrt {\dfrac{3}{5}} + \sqrt {\dfrac{5}{3}} $
Bài 2. Trong cùng hệ trục
tọa độ, gọi (P) và (D) lần lượt là đồ thị của $y = - \dfrac{{{x^2}}}{4}$ và $y = x + 1$
1)
Vẽ (P) và (D).
2)
Dùng đồ thị để giải phương trình ${x^2} + 4x + 4 = 0$ và kiểm tra lại bằng
phép toán.
3) Viết
phương trình đường thẳng (d) song song với (D) và cắt (P) tại điểm có tung độ
là –4.
Bài 3. Theo cùng chiều
trên đường tròn (O; R) lấy dây cung $AB = R\sqrt 2 $, cung BC có số đo ${30}^0$.
1) Tính số đo của cung AB và độ dài dây cung AC theo R.
2) Từ A vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng BC tại D. Tính độ dài AD, DB, BC theo R.
3) M là điểm di động trên cung lớn AC. Chứng tỏ tâm đường tròn nội tiếp trong tam giác MAC di động trên đường cố định có giới hạn.
1) Tính số đo của cung AB và độ dài dây cung AC theo R.
2) Từ A vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng BC tại D. Tính độ dài AD, DB, BC theo R.
3) M là điểm di động trên cung lớn AC. Chứng tỏ tâm đường tròn nội tiếp trong tam giác MAC di động trên đường cố định có giới hạn.
Saturday, April 2, 2016
On 4:07 AM by MATH CHANNEL in Grade 8 Math 1 comment
$\boxed{\text {Problem:}}$ In $\triangle$ABC, M is the midpoint of the side
BC. The bisector ME of $\widehat {AMB}$ meets the side AB at E, and the bisector MF of $\widehat {AMC}$ meets the AC at F.
Prove that $\dfrac{{EA}}{{EB}} = \dfrac{{FA}}{{FC}}$. Hence EF // BC.
Solution.
In $\triangle$ABM, ME is the bisector of $\widehat {AMB}$
$ \Rightarrow $ $\dfrac{{EA}}{{EB}} = \dfrac{{MA}}{{MB}}$ (angle bisector theorem) (1)
In $\triangle$ACM, MF is the bisector of $\widehat {AMC}$
$ \Rightarrow $ $\dfrac{{FA}}{{FC}} = \dfrac{{MA}}{{MC}}$ (angle bisector theorem) (2)
But MB = MC (M is the midpoint of BC) (3)
(1), (2), (3) $ \Rightarrow $ $\dfrac{{EA}}{{EB}} = \dfrac{{FA}}{{FC}}$
$ \Rightarrow $ DE // BC (converse of Thales theorem)
Friday, April 1, 2016
On 9:35 AM by MATH CHANNEL in Hình học 8 2 comments
$\boxed{\text {Bài toán:}}$ Cho $\triangle$ABC, M là trung điểm của BC. Đường phân giác của $\widehat {AMB}$ cắt AB ở E, đường phân giác của $\widehat {AMC}$ cắt AC ở F. Chứng minh $\dfrac{{EA}}{{EB}} = \dfrac{{FA}}{{FC}}$. Suy ra EF // BC.
Giải
$\triangle$ABM có ME là đường phân giác của $\widehat {AMB}$
$ \Rightarrow $ $\dfrac{{EA}}{{EB}} = \dfrac{{MA}}{{MB}}$ (tính chất đường phân
giác) (1)
$\triangle$ACM có MF là đường phân giác của $\widehat {AMC}$
$ \Rightarrow $ $\dfrac{{FA}}{{FC}} = \dfrac{{MA}}{{MC}}$ (tính chất đường phân giác) (2)
Mà MB = MC (M là
trung điểm của BC) (3)
(1), (2), (3) $ \Rightarrow $ $\dfrac{{EA}}{{EB}} = \dfrac{{FA}}{{FC}}$
$ \Rightarrow $ DE // BC (định lí Thales đảo)
Subscribe to:
Posts (Atom)
Search
Popular Posts
-
SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỨ GIÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CÁC HÌNH Hình thang cân 1. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hìn...
-
$\boxed{\text {Bổ đề hình thang: }}$ Trong hình thang hai đáy không bằng nhau, giao điểm của hai đường thẳng chứa hai cạnh bên, giao điể...
-
SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TAM GIÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CÁC HÌNH Tam giác cân 1. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân....
-
$\boxed{\text {Bài toán 1: }}$ (Đề thi HKII 2008-2009 Q11 TpHCM) Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn và có ba đường cao là AD, BE, CF c...
-
$\boxed{\text {Bài toán: }}$ Cho O, H, G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trực tâm, trọng tâm của $\triangle$ ABC. Chứng minh rằng...
-
Để tìm ƯCLN, BCNN của các số tự nhiên, người ta thường dùng những cách sau: Cách 1 : Phân tích các số ra thừa số nguyên tố Vd: Tìm ƯC...
-
Bạn cần download tài liệu, ebook,... phục vụ cho việc học tập nghiên cứu từ các trang Scribd, Issuu, Slideshare và Academia một cách nhanh...
-
Chương trình Tìm Ước chung lớn nhất và Bội chung nhỏ nhất của một dãy các số tự nhiên import java.util.Scanner; public class Main ...
-
Chương trình chuyển đổi một số tự nhiên ở hệ thập phân thành số ở hệ nhị phân, bát phân, thập lục phân và hệ cơ số bất kì import java.u...
-
Dãy số Fibonacci được định nghĩa như sau: F[0] =1, F[1] = 1; F[n] = F[n-1] + F[n-2] với n>=2. Hãy viết chương trình tìm số Fibonacci thứ ...
Recent Posts
Categories
- Công nghệ thông tin
- Đại số 10
- Đại số 7
- Đại số 8
- Đại số 9
- Đề thi Toán 6
- Đề thi Toán 7
- Đề thi Toán 8
- Đề thi Toán 9
- Đố Toán
- Grade 6 Math
- Grade 8 Math
- Grade 9 Math
- Hình học 6
- Hình học 7
- Hình học 8
- Hình học 9
- Khác
- Lập trình Java cơ bản
- Math Puzzles
- Mathematical game
- Phương pháp học Toán
- Số học 6
- Số và Đại số 6
- Toán tham khảo 6
- Toán tham khảo 8
- Toán tham khảo 9
- Toán thực tế
- Toán và cuộc sống
Blog Archive
-
▼
2016
(91)
-
▼
April
(8)
- ĐỀ THI TOÁN 8 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008$-$2009 QUẬN 1...
- ĐỀ THI TOÁN 7 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008−2009 QUẬN 11 ...
- [Geometry 6] Practice measuring angles
- [ĐẠI SỐ 9] MỘT VÀI BÀI TOÁN VỀ ĐỊNH LÍ VIÈTE
- [HÌNH HỌC 9] BÀI TẬP TỔNG HỢP HKII (011)
- ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TPHCM NĂM HỌC 1991$-...
- [Geometry 8] Exercises Chapter III - Similar trian...
- [HÌNH HỌC 8] BÀI TOÁN TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG (001)
-
▼
April
(8)
My Fanpage
Số lượt xem
Hỗ Trợ Trực Tuyến
Vườn Toán - Tin học. Powered by Blogger.