Saturday, January 30, 2016
❄ HỆ THỨC VIÈTE, ĐIỀU KIỆN VỀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Phương trình ${a{x^2} + bx + c = 0\;\left( {a \ne 0} \right)}$ có hai nghiệm ${x_1}$, ${x_2}$ $\left( {\Delta \ge 0} \right)$
$ \Rightarrow $ $S = {x_1} + {x_2} = \dfrac{{ - b}}{a}$, $P = {x_1}.{x_2} = \dfrac{c}{a}$
$ \Rightarrow $ $S = {x_1} + {x_2} = \dfrac{{ - b}}{a}$, $P = {x_1}.{x_2} = \dfrac{c}{a}$
Khi đó:
$x_1^2 + x_2^2 = {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} - 2{x_1}{x_2} = {S^2} - 2P$
$x_1^3 + x_2^3 = \left( {{x_1} + {x_2}} \right)\left( {x_1^2 - {x_1}{x_2} + x_2^2} \right) = S\left( {{S^2} - 3P} \right)$
$\left| {{x_1} - {x_2}} \right| = \dfrac{{\sqrt \Delta }}{{\left| a \right|}}$
$x_1^2 + x_2^2 = {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} - 2{x_1}{x_2} = {S^2} - 2P$
$x_1^3 + x_2^3 = \left( {{x_1} + {x_2}} \right)\left( {x_1^2 - {x_1}{x_2} + x_2^2} \right) = S\left( {{S^2} - 3P} \right)$
$\left| {{x_1} - {x_2}} \right| = \dfrac{{\sqrt \Delta }}{{\left| a \right|}}$
1) Nhẩm nghiệm: Cho phương trình ${a{x^2} + bx + c = 0\;\left( {a \ne 0} \right)}$ khi đó:
$a + b + c = 0 \Rightarrow {x_1} = 1,\;{x_2} = \dfrac{c}{a}$
$a - b + c = 0 \Rightarrow {x_1} = -1,\;{x_2} = \dfrac{-c}{a}$
2) Tìm hai số khi biết tổng và tích: Cho hai số ${x_1}$, ${x_2}$ có ${x_1} + {x_2} = S$ và ${x_1}{x_2} = P$ $ \Rightarrow $ ${x_1}$, ${x_2}$ là nghiệm của phương trình ${X^2} - SX + P = 0$ $\left( {{S^2} - 4P \ge 0} \right)$
3) Phân tích tam thức thành nhân tử: Phương trình ${a{x^2} + bx + c = 0\;\left( {a \ne 0} \right)}$ có hai nghiệm ${x_1}$, ${x_2}$ thì $a{x^2} + bx + c = 0 = a\left( {x - {x_1}} \right)\left( {x - {x_2}} \right)$
4) Xác định tham số để pt bậc hai có nghiệm thỏa điều kiện:
pt có nghiệm $ \Leftrightarrow $ $\Delta \ge 0$
pt có nghiệm kép $ \Leftrightarrow $ $\Delta = 0$
pt có nghiệm kép $ \Leftrightarrow $ $\Delta = 0$
pt có hai nghiệm phân biệt $ \Leftrightarrow $ $\Delta > 0$
pt có hai nghiệm trái dấu $ \Leftrightarrow $ P < 0 (a, c trái dấu)
pt có hai nghiệm cùng dấu $ \Leftrightarrow $ $\Delta \ge 0,\;P > 0$
pt có hai nghiệm dương $ \Leftrightarrow $ $\Delta \ge 0,\;P > 0,\;S > 0$
pt có hai nghiệm âm $ \Leftrightarrow $ $\Delta \ge 0,\;P > 0,\;S < 0$
pt có hai nghiệm đối nhau $ \Leftrightarrow $ $\Delta > 0,\;S = 0$
pt có hai nghiệm trái dấu, nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn $ \Leftrightarrow $ $P < 0,\;S < 0$
pt có hai nghiệm trái dấu, nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn $ \Leftrightarrow $ $P < 0,\;S < 0$
pt có hai nghiệm trái dấu, nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn $ \Leftrightarrow $ $P < 0,\;S > 0$
pt có nghiệm nguyên $ \Leftrightarrow $ $\Delta \ge 0,\;\Delta = {k^2}$ $\left( {} \right.$${0 \le k \in }$$\mathbb{Z}$$\left. {} \right)$
pt có hai nghiệm phân biệt, trong đó có nghiệm dương $ \Leftrightarrow $
pt có nghiệm nguyên
pt có hai nghiệm phân biệt, trong đó có nghiệm dương $ \Leftrightarrow $
\Delta > 0\\
\left[ \begin{array}{l}
{x_1} < 0 < {x_2}\\ {x_1} = 0 < {x_2}\\ 0 < {x_1} < {x_2} \end{array} \right. \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \Delta > 0\\
\left[ \begin{array}{l}
P < 0\\ P = 0,\;S > 0\\
P > 0,\;S > 0
\end{array} \right.
\end{array} \right.\]pt có đúng một nghiệm dương $ \Leftrightarrow $
\[\large \left\{ \begin{array}{l}
\Delta \ge 0\\
\left[ \begin{array}{l}
0 < {x_1} = {x_2}\\ {x_1} = 0 < {x_2}\\ {x_1} < 0 < {x_2} \end{array} \right. \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \Delta \ge 0\\ \left[ \begin{array}{l} \Delta = 0,\;S > 0\\
P = 0,\;S > 0\\
P < 0 \end{array} \right. \end{array} \right.\]Trường hợp cần chứng minh có ít nhất một trong hai phương trình $a{x^2} + bx + c = 0$, $a'{x^2} + b'x + c' = 0$ có nghiệm ta thường làm như sau:
Cách 1: ${\Delta _1} + {\Delta _2} \ge 0$
Cách 2: ${\Delta _1}.{\Delta _2} \le 0$
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Search
Popular Posts
-
SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỨ GIÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CÁC HÌNH Hình thang cân 1. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hìn...
-
$\boxed{\text {Bổ đề hình thang: }}$ Trong hình thang hai đáy không bằng nhau, giao điểm của hai đường thẳng chứa hai cạnh bên, giao điể...
-
SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TAM GIÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CÁC HÌNH Tam giác cân 1. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân....
-
$\boxed{\text {Bài toán 1: }}$ (Đề thi HKII 2008-2009 Q11 TpHCM) Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn và có ba đường cao là AD, BE, CF c...
-
$\boxed{\text {Bài toán: }}$ Cho O, H, G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trực tâm, trọng tâm của $\triangle$ ABC. Chứng minh rằng...
-
Để tìm ƯCLN, BCNN của các số tự nhiên, người ta thường dùng những cách sau: Cách 1 : Phân tích các số ra thừa số nguyên tố Vd: Tìm ƯC...
-
Bạn cần download tài liệu, ebook,... phục vụ cho việc học tập nghiên cứu từ các trang Scribd, Issuu, Slideshare và Academia một cách nhanh...
-
Chương trình Tìm Ước chung lớn nhất và Bội chung nhỏ nhất của một dãy các số tự nhiên import java.util.Scanner; public class Main ...
-
Chương trình chuyển đổi một số tự nhiên ở hệ thập phân thành số ở hệ nhị phân, bát phân, thập lục phân và hệ cơ số bất kì import java.u...
-
Dãy số Fibonacci được định nghĩa như sau: F[0] =1, F[1] = 1; F[n] = F[n-1] + F[n-2] với n>=2. Hãy viết chương trình tìm số Fibonacci thứ ...
Recent Posts
Categories
- Công nghệ thông tin
- Đại số 10
- Đại số 7
- Đại số 8
- Đại số 9
- Đề thi Toán 6
- Đề thi Toán 7
- Đề thi Toán 8
- Đề thi Toán 9
- Đố Toán
- Grade 6 Math
- Grade 8 Math
- Grade 9 Math
- Hình học 6
- Hình học 7
- Hình học 8
- Hình học 9
- Khác
- Lập trình Java cơ bản
- Math Puzzles
- Mathematical game
- Phương pháp học Toán
- Số học 6
- Số và Đại số 6
- Toán tham khảo 6
- Toán tham khảo 8
- Toán tham khảo 9
- Toán thực tế
- Toán và cuộc sống
Blog Archive
-
▼
2016
(91)
-
▼
January
(13)
- [SỐ HỌC 6] RÚT GỌN PHÂN SỐ
- [SỐ HỌC 6] MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
- [ĐẠI SỐ 9] ĐỊNH LÍ VIÈTE
- Thuật toán Liệt kê tất cả các dãy con k phần tử củ...
- Thuật toán Liệt kê tất cả các xâu nhị phân độ dài ...
- Hãy cẩn thận với bài toán...không rõ nguồn gốc
- Thuật toán Liệt kê số thuận ngịch độc trong Java
- Các sai lầm trong phương pháp học toán
- Bài toán mất tiền
- [ĐẠI SỐ 9] VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA PARABOL VÀ ĐƯỜNG T...
- [ĐẠI SỐ 9] HÀM SỐ & ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ $y = a{x^2}\...
- Toán thực tế (003)
- Toán thực tế (006)
-
▼
January
(13)
My Fanpage
Số lượt xem
Hỗ Trợ Trực Tuyến
Vườn Toán - Tin học. Powered by Blogger.
Blog này rất hữu ích, các em nên tham khảo
ReplyDelete