Wednesday, December 30, 2015
❄ PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
Dạng ${a{x^4} + b{x^2} + c = 0\;\left( {a \ne 0} \right)}$
Cách giải:
Đặt $t = {x^2} \ge 0$
Phương trình trở thành: ${a{t^2} + bt + c = 0}$ $\Rightarrow$ t $\Rightarrow$ x
VD: Giải phương trình $2x^4 - 7x^2 - 4 = 0$
Đặt $t = {x^2} \ge 0$
Phương trình trở thành: $2t^2 - 7t - 4 = 0$ (1)
$\Delta = \left( { - 7} \right)^2 - 4.2.\left( { - 4} \right) = 49 + 32 = 81 > 0$
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:
$t_1 = \dfrac{{ - \left( { - 7} \right) - \sqrt {81} }}{{2.2}} = \dfrac{{ - 1}}{2}$ (loại), $t_2 = \dfrac{{ - \left( { - 7} \right) + \sqrt {81} }}{{2.2}} = 4$ (nhận)
$t = 4 \Leftrightarrow {x^2} = 4 \Leftrightarrow x = \pm 2$
Phương trình đã cho có hai nghiệm: $x = \pm 2$
❄ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC
Cách giải:
_ Tìm điều kiện xác định của phương trình
_ Qui đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu
_ Giải phương trình vừa nhận được
_ Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.
VD: Giải phương trình $\dfrac{{x - 1}}{{x + 2}} + \dfrac{2}{{x - 2}} = \dfrac{{12}}{{x^2 - 4}}$
ĐKXĐ:$\begin{cases}x - 2 \ne 0\\x + 2 \ne 0\end{cases}$ $ \Leftrightarrow $ $\begin{cases}x \ne 2\\x \ne -2\end{cases}$
pt $ \Leftrightarrow $ $\dfrac{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)}} + \dfrac{{2\left( {x + 2} \right)}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}} = \dfrac{{12}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}}$
$ \Leftrightarrow $ $\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right) + 2\left( {x + 2} \right) = 12$
$ \Leftrightarrow $ $x^2 - 3x + 2 + 2x + 4 = 12$
$ \Leftrightarrow $ $x^2 - x - 6 = 0$ (1)
$\Delta = \left( { - 1} \right)^2 - 4.1.\left( { - 6} \right) = 25 > 0$
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:
$x_1 = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) - \sqrt {25} }}{{2.1}} = - 2$ (loại), $x_1 = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) + \sqrt {25} }}{{2.1}} = 3$ (nhận)
Phương trình đã cho có 1 nghiệm $x = 3$
❄ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Cách giải: A(x)$\times$B(x)$\times$...$\times$C(x) = 0 $\Leftrightarrow$ A(x) = 0 hay B(x) = 0 hay ... hay C(x) = 0
VD: Giải phương trình ${x^3} + 3{x^2} + 2x = 0$
pt $ \Leftrightarrow $ $x\left( {{x^2} + 3x + 2} \right) = 0$
$ \Leftrightarrow $ $x = 0$ hay ${x^2} + 3x + 2 = 0$ (có dạng $a - b + c = 1 - 3 + 2 = 0$)
$ \Leftrightarrow $ $x = 0$ hay $x = -1$ hay $x = -2$
Phương trình đã cho có 3 nghiệm $x_1 = 0$, $x_2 = -1$, $x_3 = -2$
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Search
Popular Posts
-
SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỨ GIÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CÁC HÌNH Hình thang cân 1. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hìn...
-
$\boxed{\text {Bổ đề hình thang: }}$ Trong hình thang hai đáy không bằng nhau, giao điểm của hai đường thẳng chứa hai cạnh bên, giao điể...
-
SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TAM GIÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CÁC HÌNH Tam giác cân 1. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân....
-
$\boxed{\text {Bài toán 1: }}$ (Đề thi HKII 2008-2009 Q11 TpHCM) Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn và có ba đường cao là AD, BE, CF c...
-
$\boxed{\text {Bài toán: }}$ Cho O, H, G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trực tâm, trọng tâm của $\triangle$ ABC. Chứng minh rằng...
-
Để tìm ƯCLN, BCNN của các số tự nhiên, người ta thường dùng những cách sau: Cách 1 : Phân tích các số ra thừa số nguyên tố Vd: Tìm ƯC...
-
Bạn cần download tài liệu, ebook,... phục vụ cho việc học tập nghiên cứu từ các trang Scribd, Issuu, Slideshare và Academia một cách nhanh...
-
Chương trình Tìm Ước chung lớn nhất và Bội chung nhỏ nhất của một dãy các số tự nhiên import java.util.Scanner; public class Main ...
-
Chương trình chuyển đổi một số tự nhiên ở hệ thập phân thành số ở hệ nhị phân, bát phân, thập lục phân và hệ cơ số bất kì import java.u...
-
Dãy số Fibonacci được định nghĩa như sau: F[0] =1, F[1] = 1; F[n] = F[n-1] + F[n-2] với n>=2. Hãy viết chương trình tìm số Fibonacci thứ ...
Recent Posts
Categories
- Công nghệ thông tin
- Đại số 10
- Đại số 7
- Đại số 8
- Đại số 9
- Đề thi Toán 6
- Đề thi Toán 7
- Đề thi Toán 8
- Đề thi Toán 9
- Đố Toán
- Grade 6 Math
- Grade 8 Math
- Grade 9 Math
- Hình học 6
- Hình học 7
- Hình học 8
- Hình học 9
- Khác
- Lập trình Java cơ bản
- Math Puzzles
- Mathematical game
- Phương pháp học Toán
- Số học 6
- Số và Đại số 6
- Toán tham khảo 6
- Toán tham khảo 8
- Toán tham khảo 9
- Toán thực tế
- Toán và cuộc sống
Blog Archive
-
▼
2015
(17)
-
▼
December
(17)
- [HÌNH HỌC 7] DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CÁC TAM GIÁC ĐẶC BIỆT
- [ĐẠI SỐ 9] PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HA...
- Vì sao thêm 1 vào tích của bốn số tự nhiên liên ti...
- [ĐẠI SỐ 9] PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
- Thuật toán Tìm số Fibonacci thứ n trong Java
- Câu chuyện về phép chia công bằng
- [ĐẠI SỐ 9] HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
- Quan niệm về vấn đề Rèn luyện giải toán
- Thuật toán Liệt kê n số nguyên tố đầu tiên trong Java
- Thuật toán Liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn...
- Thuật toán Phân tích một số nguyên dương thành các...
- Thuật toán Tính tổng các chữ số của một số tự nhiê...
- Thuật toán Đổi cơ số trong Java
- Tờ giấy nháp
- [HÌNH HỌC 8] DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CÁC TỨ GIÁC ĐẶC BIỆT
- [SỐ HỌC 6] ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT - BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
- Thuật toán Tìm Ước chung lớn nhất và Bội chung nhỏ...
-
▼
December
(17)
My Fanpage
Số lượt xem
Hỗ Trợ Trực Tuyến
Vườn Toán - Tin học. Powered by Blogger.
Phương pháp này rất cơ bản, cảm ơn tác giả
ReplyDelete